Chuyên nghiệp từ những khâu nhỏ nhất

Hướng dẫn chuyển đổi hóa đơn điện tử thành hóa đơn giấy

[Hóa đơn điện tử Viettel] – Ngày nay, việc sử dụng hóa đơn điện tử thay cho hóa đơn giấy được nhiều doanh nghiệp lựa chọn vì tính tiện lợi và nhanh chóng của nó. Tuy nhiên, trong một số trường hợp hóa đơn điện tử cũng cần được chuyển đổi sáng hóa đơn giấy phục vụ cho việc lưu trữ hoặc chứng minh xuất xứ của hàng hóa. Vậy, việc chuyển đổi hóa đơn điện tử cần thực hiện như thế nào? Hãy cùng Viettel Bình Định tìm hiểu nhé!

Ảnh minh họa: Hướng dẫn chuyển đối hóa đơn điện tử S-Invoice sang hóa đơn giấy
Ảnh minh họa: Hướng dẫn chuyển đối hóa đơn điện tử sang hóa đơn giấy

 

Hoá đơn điện tử của Viettel được khởi tạo, lập, xử lý hoàn toàn trên hệ thống máy tính của tổ chức khi bán hàng hoá, cung cấp dịch vụ dịch vụ. Đồng thời hóa đơn điện tử được lưu trữ trên hệ thống server của Viettel theo quy định của pháp luật về giao dịch điện tử.

1. Các trường hợp cần chuyển đổi hóa đơn điện tử sang hóa đơn giấy

Theo quy định tại Điều 10, Nghị định 119/2018/NĐ-CP của Chính phủ: “Hóa đơn điện tử hợp pháp có thể được chuyển đổi thành hóa đơn giấy.” . Dưới đây là một số trường hợp được phép chuyển đổi hóa đơn điện tử sang hóa đơn giấy:

  • Người bán hàng hóa được chuyển đổi hóa đơn điện tử sang hóa đơn giấy để chứng minh nguồn gốc xuất xứ hàng hoá hữu hình trong quá trình lưu thông và chỉ được chuyển đổi một (01) lần. Trường hợp này phải có chữ ký người đại diện theo pháp luật của người bán, dấu của người bán.
  • Người mua, người bán được chuyển đổi hóa đơn điện tử sang hóa đơn giấy để phục vụ việc lưu trữ chứng từ kế toán theo quy định của Luật Kế toán hiện hành.

2. Những điều kiện để chuyển đổi hóa đơn điện tử sang hóa đơn giấy

Căn cứ theo Điều 12, Thông tư 32/2011/TT-BTC của Bộ Tài chính, quy định rõ nguyên tắc, điều kiện tiến hành và cách thức thực hiện chuyển đổi hóa đơn điện tử như sau:

2.1 Những nguyên tắc và quy định

Khoản 1, Điều 12 của Thông tư 32/2011/TT-BTC có nhắc đến: Người thực hiện mua bán hàng hóa có thể yêu cầu việc chuyển đổi sang hóa đơn giấy để xác minh nguồn gốc thực của hàng hóa trong quá trình lưu thông. Mặt khác, việc chuyển đổi hình thức hóa đơn còn được sử dụng trong quá trình lưu trữ, giám sát các chứng từ kế toán theo quy định của Luật Kế toán hiện hành. Tuy nhiên cần lưu ý một số điểm như sau:

  • Hóa đơn điện tử chỉ được chuyển đổi thành hóa đơn giấy duy nhất 01 lần.
  • Trên hóa đơn giấy phải có chữ ký, đóng dấu của người bán, người đại diện theo pháp luật của bên bán.
  • Hóa đơn thực hiện chuyển đổi phải đảm bảo tuân thủ đầy đủ các nguyên tắc được quy định trong Khoản 2, 3, 4 của Điều này.

2.2 Điều kiện chuyển đổi hóa đơn điện tử sang hóa đơn giấy

Theo Khoản 2, Điều 12 của Thông tư 32/2011/TT-BTC, hóa đơn điện tử chuyển sang hóa đơn giấy phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:

  • Phản ánh toàn vẹn nội dung của hóa đơn điện tử gốc;
  • Có ký hiệu riêng xác nhận đã được chuyển đổi từ hóa đơn điện tử sang hóa đơn giấy;
  • Có chữ ký và họ tên của người thực hiện chuyển từ hóa đơn điện tử sang hóa đơn giấy.

2.3 Giá trị pháp lý của các hoá đơn điện tử chuyển đổi

Theo Khoản 3, Điều 12 của Thông tư 32/2011/TT-BTC quy định về giá trị pháp lý của hóa đơn điện tử chuyển đổi như sau:

“Hóa đơn điện tử chuyển đổi có giá trị pháp lý khi bảo đảm các yêu cầu về tính toàn vẹn của thông tin trên hóa đơn nguồn, ký hiệu riêng xác nhận đã được chuyển đổi và chữ ký, họ tên của người thực hiện chuyển đổi được thực hiện theo quy định của pháp luật về chuyển đổi chứng từ điện tử.”

2.4 Ký hiệu riêng trên hoá đơn chuyển đổi

Ký hiệu riêng trên hoá đơn chuyển đổi từ hoá đơn điện tử sang hoá đơn dạng giấy bao gồm đầy đủ các thông tin sau:

  • Dòng chữ phân biệt giữa hoá đơn chuyển đổi và hoá đơn điện tử gốc – hóa đơn nguồn (ghi rõ “HOÁ ĐƠN CHUYỂN ĐỔI TỪ HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ”);
  • Họ và tên, chữ ký của người được thực hiện chuyển đổi;
  • Thời gian thực hiện chuyển đổi.

Các ký hiệu trên hóa đơn chuyển đổi rất quan trọng vì đây là một trong những điều kiện cần thiết để chứng minh tính pháp lý của hóa đơn. Khi thực hiện việc chuyển đổi, cần lưu ý kiểm tra kỹ phần thông tin này nhằm đảm bảo hóa đơn của bạn sở hữu đầy đủ tính pháp lý theo quy định của pháp luật.

3. Cách in chuyển đổi hóa đơn điện tử sang hóa đơn giấy

Nếu doanh nghiệp đang sử dụng hệ thống hóa đơn điện tử S-Invoice của Viettel, quý doanh nghiệp có thể dễ dàng chuyển đổi hóa đơn điện tử sang hóa đơn giấy theo các bước sau:

Bước 1: Đăng nhập vào hệ thống hóa đơn điện tử Vettel

Truy cập vào website theo địa chỉ sau: https://vinvoice.viettel.vn/

Sau đó, đăng nhập với tên đăng nhập và mật khẩu mà doanh nghiệp đã đăng ký.

Bước 2: Tìm kiếm hóa đơn điện tử muốn chuyển đổi

Trên thanh menu, người dùng chọn mục “Quản lý hóa đơn”, và tiếp tục chọn “Quản lý hóa đơn” một lần nữa ở menu con.

Hình 1 - Quản lý hóa đơn đã phát hành trên hệ thống S-Invoice
Hình 1 – Quản lý hóa đơn đã phát hành trên hệ thống S-Invoice

 

Người dùng có thể tìm kiếm hóa đơn cần chuyển đổi bằng cách nhập thông tin và nhấn Tìm kiếm

Hình 2 - Tìm kiếm hóa đơn để thực hiện chuyển đổi sang hóa đơn giấy
Hình 2 – Tìm kiếm hóa đơn để thực hiện chuyển đổi sang hóa đơn giấy

 

Bước 3: Chọn chức năng in hóa đơn điện tử

Sau khi đã chọn được hóa đơn cần chuyển đổi, người dùng nhấn vào hình mũi tên ở cột Thao tác và chọn Lập hóa đơn chuyển đổi.

Hình 3 - Lập hóa đơn chuyển đổi trên hệ thống S-invoice
Hình 3 – Lập hóa đơn chuyển đổi trên hệ thống

 

Chọn xác nhận lưu hóa đơn dưới dạng chuyển đổi, nhấn OK để tiếp tục.

Hình 4 - Lưu hóa đơn chuyển đổi từ hệ thống
Hình 4 – Lưu hóa đơn chuyển đổi từ hệ thống

 

Bước 4: Kiểm tra lại các thông tin trên bản chuyển đổi hóa đơn điện tử

Sau khi in, bản chuyển đổi hóa đơn điện tử sẽ có dạng như hình dưới đây:

Hình 5 - Kiểm tra dòng chữ phân biệt giữa hoá đơn chuyển đổi và hoá đơn điện tử gốc
Hình 5 – Kiểm tra dòng chữ phân biệt giữa hoá đơn chuyển đổi và hoá đơn điện tử gốc

 

Các thông tin cần kiểm tra cuối hóa đơn chuyển đổi từ hóa đơn điện tử

Hình 6 - Kiểm tra thông tin người chuyển đổi hóa đơn và ngày chuyển đổi
Hình 6 – Kiểm tra thông tin người chuyển đổi hóa đơn và ngày chuyển đổi

 

Sau khi đã hoàn tất quá trình in chuyển đổi hóa đơn, bạn cần kiểm tra chính xác lại các thông tin cần thiết về người chuyển đổi (tên người dùng thao tác) tại góc dưới của hóa đơn nhằm đảm bảo tính pháp lý cho hóa đơn.

Trên đây là thông tin và hướng dẫn cách chuyển đổi hóa đơn điện tử S-Invoice sang hóa đơn giấy. Chúc quý doanh nghiệp thành công!

Scroll to Top

Đăng ký GÓI PRO600

COMBO BASIC FAST3

COMBO K+ FAST3

COMBO K+ FAST2

COMBO K+ FAST1

Combo Standard Mesh3

Combo Standard Mesh2

Combo Standard Mesh1

Combo Standard Fast3

Combo Standard Fast2

Combo Standard Fast1

COMBO BASIC MESH3

Combo Basic Mesh2

Combo Basic Mesh1

COMBO BASIC FAST2

COMBO K+ MESH2

COMBO BASIC FAST1

Đăng ký GÓI MESH3

Đăng ký gÓI MESH2

Đăng ký GÓI MESH1

Đăng ký gói fast4

Đăng ký Gói FAST3

Đăng ký gói fast2

Gia hạn chữ ký số

Gói gia hạn chữ ký số USB Token 36 tháng
Giá trên hóa đơn: 2.909.000đ | Chiếc khấu: 1.009.000đ
Giá thực thu: 1.900.000đ

GIA HẠN CHỮ KÝ SỐ

Gói gia hạn chữ ký số USB Token 24 tháng
Giá trên hóa đơn: 2.191.000đ | Chiếc khấu: 691.000đ
Giá thực thu: 1.500.000đ

Gia hạn CHỮ KÝ SỐ

Gói gia hạn chữ ký số USB Token 12 tháng
Giá trên hóa đơn: 1.276.000đ | Chiếc khấu: 376.000đ
Giá thực thu: 900.000đ

ĐĂNG KÝ CHỮ KÝ SỐ

Gói chữ ký số USB Token 36 tháng
Giá trên hóa đơn: 3.109.000đ | Chiếc khấu: 1.109.000đ
Giá thực thu: 2.000.000đ

ĐĂNG KÝ CHỮ KÝ SỐ

Gói chữ ký số USB Token 24 tháng
Giá trên hóa đơn: 2.741.000đ | Chiếc khấu: 851.000đ
Giá thực thu: 1.890.000đ

COMBO K+ MESH1

COMBO K+ MESH3

Đăng ký GÓI Mesh PRO1000

B2KT

Cước thuê bao: 2.000.000/tháng | miễn phí gọi nội mạng 60 phút/cuộc | 2000 phút gọi ngoại mạng | 200GB data/tháng | 2000 SMS trong nước không phân biệt nhà mạng

Đăng ký GÓI MESH PRO600

Đăng ký GÓI Mesh Pro300

Đăng ký GÓI PRO1000

Đăng ký GÓI PRO300

gói 10.000 tờ hóa đơn

Gói 10.000 tờ hóa đơn – Giá gói: 4.826.000đ

gói 7000 tờ hóa đơn

Gói 7000 tờ hóa đơn – Giá gói: 3.905.000đ

gói 5000 tờ hóa đơn

Gói 5000 tờ hóa đơn – Giá gói: 2.937.000đ

gói 3000 tờ hóa đơn

Gói 3000 tờ hóa đơn – Giá gói: 1.936.000đ

gói 2000 tờ hóa đơn

Gói 2000 tờ hóa đơn – Giá gói: 1.375.000đ

gói 1000 tờ hóa đơn

Gói 1000 tờ hóa đơn – Giá gói: 913.000đ

gói 500 tờ hóa đơn

Gói 500 tờ hóa đơn – Giá gói: 583.000đ

gói 300 tờ hóa đơn

Gói 300 tờ hóa đơn – Giá gói: 429.000đ

B1KT

Cước thuê bao: 1.000.000/tháng | miễn phí gọi nội mạng 60 phút/cuộc | 1000 phút gọi ngoại mạng | 100GB data/tháng | 1000 SMS trong nước không phân biệt nhà mạng

T100

Cước thuê bao: 100.000/tháng | 1000 phút gọi nội mạng | 50 phút gọi ngoại mạng

B700T

Cước thuê bao: 700.000/tháng | miễn phí gọi nội mạng 60 phút/cuộc | 700 phút gọi ngoại mạng | 70GB data/tháng | 700 SMS trong nước không phân biệt nhà mạng

B500T

Cước thuê bao: 500.000/tháng | miễn phí gọi nội mạng 60 phút/cuộc | 500 phút gọi ngoại mạng | 50GB data/tháng | 400 SMS trong nước không phân biệt nhà mạng

B400T

Cước thuê bao: 400.000/tháng | miễn phí gọi nội mạng 60 phút/cuộc | 350 phút gọi ngoại mạng | 40GB data/tháng | 350 SMS trong nước không phân biệt nhà mạng

B350T

Cước thuê bao: 350.000/tháng | miễn phí gọi nội mạng 60 phút/cuộc | 300 phút gọi ngoại mạng | 35GB data/tháng | 300 SMS trong nước không phân biệt nhà mạng

B300T

Cước thuê bao: 300.000/tháng | miễn phí gọi nội mạng 60 phút/cuộc | 250 phút gọi ngoại mạng | 30GB data/tháng | 250 SMS trong nước không phân biệt nhà mạng

B250T

Cước thuê bao: 250.000/tháng | miễn phí gọi nội mạng 60 phút/cuộc | 200 phút gọi ngoại mạng | 25GB data/tháng | 200 SMS trong nước không phân biệt nhà mạng

V300T

Cước thuê bao: 300.000/tháng | miễn phí gọi nội mạng 60 phút/cuộc | 200 phút gọi ngoại mạng | 200 SMS nội mạng | 6GB/ngày (180GB/tháng)

V250T

Cước thuê bao: 250.000/tháng | miễn phí gọi nội mạng 30 phút/cuộc | 150 phút gọi ngoại mạng | 150 SMS nội mạng | 5GB/ngày (150GB/tháng)

V200T

Cước thuê bao: 200.000/tháng | miễn phí gọi nội mạng 20 phút/cuộc | 100 phút gọi ngoại mạng | 100 SMS nội mạng | 4GB/ngày (120GB/tháng)

V160T

Cước thuê bao: 160.000/tháng | miễn phí gọi nội mạng 20 phút/cuộc | 60 phút gọi ngoại mạng | 60 SMS nội mạng | 3GB/ngày (90GB/tháng)

B200T

Cước thuê bao: 200.000/tháng | miễn phí gọi nội mạng 30 phút/cuộc | 150 phút gọi ngoại mạng | 150 SMS nội mạng | 20GB data/tháng

B150T

Cước thuê bao: 150.000/tháng | 1000 phút gọi nội mạng | 100 phút gọi ngoại mạng |100 SMS nội mạng | 12GB data/tháng

b100n

Cước thuê bao: 100.000/tháng | 1000 phút gọi nội mạng | 10 phút gọi ngoại mạng | 3GB data/tháng

Đăng ký chữ ký số

Gói chữ ký số USB Token 12 tháng
Giá trên hóa đơn: 1.826.000đ | Chiếc khấu: 536.000đ
Giá thực thu: 1.290.000đ