Một số câu hỏi thường gặp khi khách hàng nâng cấp từ 3G Viettel sang sim 4G Viettel

Sim 4G Viettel đang được rất nhiều người dùng quan tâm và tin tưởng lựa chọn. Bởi vậy cũng có rất nhiều câu hỏi cũng như thắc mắc của người dùng xoay quanh dòng sim này, đặc biệt là với những khách hàng muốn nâng cấp từ sim 3G sang 4G Viettel. Hãy cùng chúng tôi giải đáp một số câu hỏi liên quan để khách hàng nắm bắt rõ hơn về dòng sim 4G Viettel nhé.

Giải đáp thắc mắc thường gặp khi khách hàng nâng cấp từ 3G Viettel sang sim 4G Viettel

1. Sim 4G Viettel có gì khác với sim 3G Viettel?

Nhiều khách hàng thắc mắc không biết sim 4G Viettel có gì khác so với sim 3G Viettel hay không? Trước hết, xét về mặt hình thức, 2 sản phẩm này hoàn toàn giống nhau về thiết kế cũng như kích thước hay màu sắc đều có tiêu chuẩn như một chiếc nano sim.

Điểm khác biệt duy nhất chính là sim 4G được hỗ trợ băng tần 4G giúp người dùng có thể truy cập internet một các nhanh chóng, tốc độ 4G vượt trội nhanh hơn khoảng 10 lần so với tốc độ truy cập của mạng 3G. Còn sim 3G Viettel chỉ là sản phẩm công nghệ đơn thuần, không nổi trội như 4G.

2. Vì sao nên sử dụng sim 4G Viettel

Sim 4G Viettel là loại sim do Viettel phát hành nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng mạng 4G của khách hàng. Sử dụng sim 4G, người dùng có thể truy cập internet với tốc độ nhanh hơn và thực hiện đàm thoại với kết nối tốt hơn trên nền tảng công nghệ 4G. Ưu điểm vượt trội mà sim 4G mang tới cho khách hàng sử dụng như:

  • Người dùng không phải phụ thuộc vào mạng wifi ở những điểm cố định mà có thể sử dụng mạng mọi lúc, mọi nơi.
  • Khách hàng có thể đăng ký các gói data giá rẻ với dung lượng lớn trong thời gian ngắn.
  • Sim 4G Viettel sở hữu bộ nhớ trong tương đối lớn,lưu trữ được tối đa đến 250 số điện thoại trên sim.
  • Sử dụng sim 4G Viettel, khách hàng sẽ có cơ hội trải nghiệm dịch vụ mạng 4G với tốc độ cao, ổn định.

3. Mua sim 4G Viettel tại đâu?

Khách hàng có thể mua sim 4G Viettel hoặc chuyển đổi sang sim 4G Viettel tại các kênh sau:

+ Cửa hàng giao dịch Viettel.

+ Đại lý/điểm bán có ủy quyền của Viettel.

+ Truy cập websiteViettel.vn hoặc app My Viettel.

4. Nâng cấp từ sim 3G sang sim 4G Viettel thì danh bạ lưu trong sim có bị ảnh hưởng không?

Nếu bạn lưu số điện thoại trên sim thì khi chuyển đổi sim từ 3G sang 4G Viettel sẽ mất toàn bộ. Bởi vậy trước khi thực hiện chuyểnđổi sim khách hàng nên sao chép số ra điện thoại hoặc sử dụng tính năng đồng bộ danh bạ trên ứng dụng My Viettel.

Nâng cấp sim 4G Viettel ngay hôm nay để trải nghiệm những tính năng siêu tiện ích ngay thôi. Để biết thêm thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ tổng đài 198 (miễn phí) để được tư vấn và hỗ trợ giải đáp nhanh nhất.

Scroll to Top

Đăng ký GÓI PRO600

COMBO BASIC FAST3

COMBO K+ FAST3

COMBO K+ FAST2

COMBO K+ FAST1

Combo Standard Mesh3

Combo Standard Mesh2

Combo Standard Mesh1

Combo Standard Fast3

Combo Standard Fast2

Combo Standard Fast1

COMBO BASIC MESH3

Combo Basic Mesh2

Combo Basic Mesh1

COMBO BASIC FAST2

COMBO K+ MESH2

COMBO BASIC FAST1

Đăng ký GÓI MESH3

Đăng ký gÓI MESH2

Đăng ký GÓI MESH1

Đăng ký gói fast4

Đăng ký Gói FAST3

Đăng ký gói fast2

Gia hạn chữ ký số

Gói gia hạn chữ ký số USB Token 36 tháng
Giá trên hóa đơn: 2.909.000đ | Chiếc khấu: 1.009.000đ
Giá thực thu: 1.900.000đ

GIA HẠN CHỮ KÝ SỐ

Gói gia hạn chữ ký số USB Token 24 tháng
Giá trên hóa đơn: 2.191.000đ | Chiếc khấu: 691.000đ
Giá thực thu: 1.500.000đ

Gia hạn CHỮ KÝ SỐ

Gói gia hạn chữ ký số USB Token 12 tháng
Giá trên hóa đơn: 1.276.000đ | Chiếc khấu: 376.000đ
Giá thực thu: 900.000đ

ĐĂNG KÝ CHỮ KÝ SỐ

Gói chữ ký số USB Token 36 tháng
Giá trên hóa đơn: 3.109.000đ | Chiếc khấu: 1.109.000đ
Giá thực thu: 2.000.000đ

ĐĂNG KÝ CHỮ KÝ SỐ

Gói chữ ký số USB Token 24 tháng
Giá trên hóa đơn: 2.741.000đ | Chiếc khấu: 851.000đ
Giá thực thu: 1.890.000đ

COMBO K+ MESH1

COMBO K+ MESH3

Đăng ký GÓI Mesh PRO1000

B2KT

Cước thuê bao: 2.000.000/tháng | miễn phí gọi nội mạng 60 phút/cuộc | 2000 phút gọi ngoại mạng | 200GB data/tháng | 2000 SMS trong nước không phân biệt nhà mạng

Đăng ký GÓI MESH PRO600

Đăng ký GÓI Mesh Pro300

Đăng ký GÓI PRO1000

Đăng ký GÓI PRO300

gói 10.000 tờ hóa đơn

Gói 10.000 tờ hóa đơn – Giá gói: 4.826.000đ

gói 7000 tờ hóa đơn

Gói 7000 tờ hóa đơn – Giá gói: 3.905.000đ

gói 5000 tờ hóa đơn

Gói 5000 tờ hóa đơn – Giá gói: 2.937.000đ

gói 3000 tờ hóa đơn

Gói 3000 tờ hóa đơn – Giá gói: 1.936.000đ

gói 2000 tờ hóa đơn

Gói 2000 tờ hóa đơn – Giá gói: 1.375.000đ

gói 1000 tờ hóa đơn

Gói 1000 tờ hóa đơn – Giá gói: 913.000đ

gói 500 tờ hóa đơn

Gói 500 tờ hóa đơn – Giá gói: 583.000đ

gói 300 tờ hóa đơn

Gói 300 tờ hóa đơn – Giá gói: 429.000đ

B1KT

Cước thuê bao: 1.000.000/tháng | miễn phí gọi nội mạng 60 phút/cuộc | 1000 phút gọi ngoại mạng | 100GB data/tháng | 1000 SMS trong nước không phân biệt nhà mạng

T100

Cước thuê bao: 100.000/tháng | 1000 phút gọi nội mạng | 50 phút gọi ngoại mạng

B700T

Cước thuê bao: 700.000/tháng | miễn phí gọi nội mạng 60 phút/cuộc | 700 phút gọi ngoại mạng | 70GB data/tháng | 700 SMS trong nước không phân biệt nhà mạng

B500T

Cước thuê bao: 500.000/tháng | miễn phí gọi nội mạng 60 phút/cuộc | 500 phút gọi ngoại mạng | 50GB data/tháng | 400 SMS trong nước không phân biệt nhà mạng

B400T

Cước thuê bao: 400.000/tháng | miễn phí gọi nội mạng 60 phút/cuộc | 350 phút gọi ngoại mạng | 40GB data/tháng | 350 SMS trong nước không phân biệt nhà mạng

B350T

Cước thuê bao: 350.000/tháng | miễn phí gọi nội mạng 60 phút/cuộc | 300 phút gọi ngoại mạng | 35GB data/tháng | 300 SMS trong nước không phân biệt nhà mạng

B300T

Cước thuê bao: 300.000/tháng | miễn phí gọi nội mạng 60 phút/cuộc | 250 phút gọi ngoại mạng | 30GB data/tháng | 250 SMS trong nước không phân biệt nhà mạng

B250T

Cước thuê bao: 250.000/tháng | miễn phí gọi nội mạng 60 phút/cuộc | 200 phút gọi ngoại mạng | 25GB data/tháng | 200 SMS trong nước không phân biệt nhà mạng

V300T

Cước thuê bao: 300.000/tháng | miễn phí gọi nội mạng 60 phút/cuộc | 200 phút gọi ngoại mạng | 200 SMS nội mạng | 6GB/ngày (180GB/tháng)

V250T

Cước thuê bao: 250.000/tháng | miễn phí gọi nội mạng 30 phút/cuộc | 150 phút gọi ngoại mạng | 150 SMS nội mạng | 5GB/ngày (150GB/tháng)

V200T

Cước thuê bao: 200.000/tháng | miễn phí gọi nội mạng 20 phút/cuộc | 100 phút gọi ngoại mạng | 100 SMS nội mạng | 4GB/ngày (120GB/tháng)

V160T

Cước thuê bao: 160.000/tháng | miễn phí gọi nội mạng 20 phút/cuộc | 60 phút gọi ngoại mạng | 60 SMS nội mạng | 3GB/ngày (90GB/tháng)

B200T

Cước thuê bao: 200.000/tháng | miễn phí gọi nội mạng 30 phút/cuộc | 150 phút gọi ngoại mạng | 150 SMS nội mạng | 20GB data/tháng

B150T

Cước thuê bao: 150.000/tháng | 1000 phút gọi nội mạng | 100 phút gọi ngoại mạng |100 SMS nội mạng | 12GB data/tháng

b100n

Cước thuê bao: 100.000/tháng | 1000 phút gọi nội mạng | 10 phút gọi ngoại mạng | 3GB data/tháng

Đăng ký chữ ký số

Gói chữ ký số USB Token 12 tháng
Giá trên hóa đơn: 1.826.000đ | Chiếc khấu: 536.000đ
Giá thực thu: 1.290.000đ