Thuê bao di động trả sau có thể thay đổi hạn mức sử dụng ngay trên ứng dụng My Viettel

Trong quá trình sử dụng dịch vụ, việc tiêu dùng cước có thể thay đổi theo nhu cầu thực tế (cao/thấp hơn) so với hạn mức đăng ký ban đầu.

Nắm bắt được điều này, My Viettel đã bổ sung tính năng cho phép khách hàng thay đổi hạn mức sử dụng nhanh chóng mà không cần phải ra cửa hàng hoặc nhớ cú pháp để nhắn tin. Trong bài viết này hãy cùng chúng tôi tìm hiểu các thao tác thực hiện thay đổi hạn mức thuê bao di động trả sau trên My Viettel nhé!

1. Tại sao người dùng cần thay đổi hạn mức sử dụng cho thuê bao di động trả sau?

Viettel luôn có hạn mức sử dụng dành cho thuê bao di động trả sau. Khách hàng đăng ký chuyển đổi từ trả trước sang trả sau hoặc đăng ký sim trả sau mới, họ cần phải chọn hạn mức theo quy định của nhà mạng. Dựa theo tiêu dùng cước hàng tháng của khách hàng để lựa chọn hạn mức tương ứng với nhu cầu sử dụng trong tháng cho phù hợp để tránh phát sinh cước không kiểm soát được. Trong trường hợp khi mức tiêu dùng ngày càng cao hơn so với mức đăng ký ban đầu thì khách hàng  có thể thay đổi hạn mức của mìnhđể tránh bị gián đoạn dịch vụ do hệ thống chặn với lý do quá hạn mức đăng ký.

 

Thay đổi hạn mức thuê bao di động trả sau trên My Viettel như thế nào?

2. Các cách thay đổi hạn mức thuê bao di động trả sau

Để thay đổi hay nâng hạn mức sử dụng cho thuê bao trả sau, khách hàng có thể thực hiện theo 3 cách sau đây:

– Soạn tin nhắn với cú pháp: TD <số tiền nâng hạn mức> gửi 195.

– Đến trực tiếp cửa hàng giao dịch Viettel nâng hạn mức trả sau.

– Truy cập ứng dụng My Viettel và thực hiện thay đổi hạn mức online.

Vậy thao tác thay đổi hạn mức sử dụng trên My Viettel như thế nào? Cùng tìm hiểu trong phần nội dung dưới đây nhé!

3. Hướng dẫn khách hàng thay đổi hạn mức sử dụng cho thuê bao trả sau trên ứng dụng My Viettel.

Bước 1: Khách hàng đăng nhập vào My Viettel bằng tài khoản thuê bao di động trả sau của mình. Tạimàn hình trang chủ app, tích vào phần menu trái (biểu tượng 3 gạch ngang) → Chọn “Tiện ích“.

Bước 2: Tại phần Tiện ích → Chọn “Thay đổi hạn mức sử dụng“.

Bước 3: Màn hình hiển thị các mức cước, khách hàng chọn hạn mức sử dụng phù hợp với nhu cầu và thực hiện “Thay đổi hạn mức

Bước 4: Nhập mã bảo mật và bấm “Xác nhận” đểhoàn tất. Hệ thống sẽ thông báo thay đổi hạn mức thành công và có tin nhắn gửi về số thuê bao.

Lưu ý: Khách hàng chỉ được thay đổi 2 lần/tháng (tính tổng cho tất cả các kênh, trừ kênh cửa hàng).

Như vậy, khách hàng sử dụng thuê bao trả sau đã có thêm một kênh để thay đổi hạn mức sử dụng, đó là My Viettel. Thật tiện lợi và nhanh chóng đúng không nào! Đăng nhập My Viettel để trải nghiệm ngàn tiện ích hấp dẫn ngay thôi!

Scroll to Top

Đăng ký GÓI PRO600

COMBO BASIC FAST3

COMBO K+ FAST3

COMBO K+ FAST2

COMBO K+ FAST1

Combo Standard Mesh3

Combo Standard Mesh2

Combo Standard Mesh1

Combo Standard Fast3

Combo Standard Fast2

Combo Standard Fast1

COMBO BASIC MESH3

Combo Basic Mesh2

Combo Basic Mesh1

COMBO BASIC FAST2

COMBO K+ MESH2

COMBO BASIC FAST1

Đăng ký GÓI MESH3

Đăng ký gÓI MESH2

Đăng ký GÓI MESH1

Đăng ký gói fast4

Đăng ký Gói FAST3

Đăng ký gói fast2

Gia hạn chữ ký số

Gói gia hạn chữ ký số USB Token 36 tháng
Giá trên hóa đơn: 2.909.000đ | Chiếc khấu: 1.009.000đ
Giá thực thu: 1.900.000đ

GIA HẠN CHỮ KÝ SỐ

Gói gia hạn chữ ký số USB Token 24 tháng
Giá trên hóa đơn: 2.191.000đ | Chiếc khấu: 691.000đ
Giá thực thu: 1.500.000đ

Gia hạn CHỮ KÝ SỐ

Gói gia hạn chữ ký số USB Token 12 tháng
Giá trên hóa đơn: 1.276.000đ | Chiếc khấu: 376.000đ
Giá thực thu: 900.000đ

ĐĂNG KÝ CHỮ KÝ SỐ

Gói chữ ký số USB Token 36 tháng
Giá trên hóa đơn: 3.109.000đ | Chiếc khấu: 1.109.000đ
Giá thực thu: 2.000.000đ

ĐĂNG KÝ CHỮ KÝ SỐ

Gói chữ ký số USB Token 24 tháng
Giá trên hóa đơn: 2.741.000đ | Chiếc khấu: 851.000đ
Giá thực thu: 1.890.000đ

COMBO K+ MESH1

COMBO K+ MESH3

Đăng ký GÓI Mesh PRO1000

B2KT

Cước thuê bao: 2.000.000/tháng | miễn phí gọi nội mạng 60 phút/cuộc | 2000 phút gọi ngoại mạng | 200GB data/tháng | 2000 SMS trong nước không phân biệt nhà mạng

Đăng ký GÓI MESH PRO600

Đăng ký GÓI Mesh Pro300

Đăng ký GÓI PRO1000

Đăng ký GÓI PRO300

gói 10.000 tờ hóa đơn

Gói 10.000 tờ hóa đơn – Giá gói: 4.826.000đ

gói 7000 tờ hóa đơn

Gói 7000 tờ hóa đơn – Giá gói: 3.905.000đ

gói 5000 tờ hóa đơn

Gói 5000 tờ hóa đơn – Giá gói: 2.937.000đ

gói 3000 tờ hóa đơn

Gói 3000 tờ hóa đơn – Giá gói: 1.936.000đ

gói 2000 tờ hóa đơn

Gói 2000 tờ hóa đơn – Giá gói: 1.375.000đ

gói 1000 tờ hóa đơn

Gói 1000 tờ hóa đơn – Giá gói: 913.000đ

gói 500 tờ hóa đơn

Gói 500 tờ hóa đơn – Giá gói: 583.000đ

gói 300 tờ hóa đơn

Gói 300 tờ hóa đơn – Giá gói: 429.000đ

B1KT

Cước thuê bao: 1.000.000/tháng | miễn phí gọi nội mạng 60 phút/cuộc | 1000 phút gọi ngoại mạng | 100GB data/tháng | 1000 SMS trong nước không phân biệt nhà mạng

T100

Cước thuê bao: 100.000/tháng | 1000 phút gọi nội mạng | 50 phút gọi ngoại mạng

B700T

Cước thuê bao: 700.000/tháng | miễn phí gọi nội mạng 60 phút/cuộc | 700 phút gọi ngoại mạng | 70GB data/tháng | 700 SMS trong nước không phân biệt nhà mạng

B500T

Cước thuê bao: 500.000/tháng | miễn phí gọi nội mạng 60 phút/cuộc | 500 phút gọi ngoại mạng | 50GB data/tháng | 400 SMS trong nước không phân biệt nhà mạng

B400T

Cước thuê bao: 400.000/tháng | miễn phí gọi nội mạng 60 phút/cuộc | 350 phút gọi ngoại mạng | 40GB data/tháng | 350 SMS trong nước không phân biệt nhà mạng

B350T

Cước thuê bao: 350.000/tháng | miễn phí gọi nội mạng 60 phút/cuộc | 300 phút gọi ngoại mạng | 35GB data/tháng | 300 SMS trong nước không phân biệt nhà mạng

B300T

Cước thuê bao: 300.000/tháng | miễn phí gọi nội mạng 60 phút/cuộc | 250 phút gọi ngoại mạng | 30GB data/tháng | 250 SMS trong nước không phân biệt nhà mạng

B250T

Cước thuê bao: 250.000/tháng | miễn phí gọi nội mạng 60 phút/cuộc | 200 phút gọi ngoại mạng | 25GB data/tháng | 200 SMS trong nước không phân biệt nhà mạng

V300T

Cước thuê bao: 300.000/tháng | miễn phí gọi nội mạng 60 phút/cuộc | 200 phút gọi ngoại mạng | 200 SMS nội mạng | 6GB/ngày (180GB/tháng)

V250T

Cước thuê bao: 250.000/tháng | miễn phí gọi nội mạng 30 phút/cuộc | 150 phút gọi ngoại mạng | 150 SMS nội mạng | 5GB/ngày (150GB/tháng)

V200T

Cước thuê bao: 200.000/tháng | miễn phí gọi nội mạng 20 phút/cuộc | 100 phút gọi ngoại mạng | 100 SMS nội mạng | 4GB/ngày (120GB/tháng)

V160T

Cước thuê bao: 160.000/tháng | miễn phí gọi nội mạng 20 phút/cuộc | 60 phút gọi ngoại mạng | 60 SMS nội mạng | 3GB/ngày (90GB/tháng)

B200T

Cước thuê bao: 200.000/tháng | miễn phí gọi nội mạng 30 phút/cuộc | 150 phút gọi ngoại mạng | 150 SMS nội mạng | 20GB data/tháng

B150T

Cước thuê bao: 150.000/tháng | 1000 phút gọi nội mạng | 100 phút gọi ngoại mạng |100 SMS nội mạng | 12GB data/tháng

b100n

Cước thuê bao: 100.000/tháng | 1000 phút gọi nội mạng | 10 phút gọi ngoại mạng | 3GB data/tháng

Đăng ký chữ ký số

Gói chữ ký số USB Token 12 tháng
Giá trên hóa đơn: 1.826.000đ | Chiếc khấu: 536.000đ
Giá thực thu: 1.290.000đ